MỨC THU LỆ PHÍ
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ (THEO NQ SỐ 11/2022/NQ-HĐND NGÀY 12/07/2022 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG)
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TÂN SỎI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIỂU THU LỆ PHÍ
Theo thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính và
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND tỉnh Bắc Giang, ngày 12/7/2022
STT |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
MỨC THU |
I |
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH |
|
1 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5.000 |
2 |
Đăng ký lại kết hôn |
20.000 |
3 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử |
5.000 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ con |
10.000 |
5 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
10.000 |
6 |
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước |
10.000 |
7 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân việt nam cư trú ở trong nước |
5.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
3.000 |
9 |
Đăng ký hộ tịch khác |
5.000 |
10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
8.000 |
II |
CHỨNG THỰC |
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
|
1.1 |
Trang thứ nhất, trang thứ 2 |
2.000 |
1.2 |
Từ trang thứ 3 trở lên |
1.000 |
1.3 |
Thu tối đa không quá |
200.000 |
2 |
Chứng thực chữ ký |
10.000 |
III |
CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH |
|
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch, di chúc |
50.000 |
2 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 |
3 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã chứng thực |
25.000 |
IV |
ĐỐI TƯỢNG MIỄN THU LỆ PHÍ |
|
1 |
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
2 |
Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
V |
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC THU BẰNG 50% MỨC THU QUY ĐỊNH TẠI MỤC I NÊU TRÊN./. |